Đọc nhanh: 雕刻刀 (điêu khắc đao). Ý nghĩa là: Dao điêu khắc.
雕刻刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao điêu khắc
雕刻刀的种类及用法介绍— 工具是雕刻家从事创作的最直接的助手和伴侣。在木雕的工艺制作过程中,雕刻刀及其辅助工具起到十分重要的作用。它应用广泛。俗话说:“人巧莫如家什妙”、“三分手艺七分家什”。看一个人的手艺如何,只须观察一下他的工具便能知晓,而工具的保养修饰,也能证明劳动者素质的高低。在木雕创作中,工具齐备,会磨会用,不仅能提高工作效率,而且在造型上能充分发挥自己的技巧,使行刀运凿洗炼洒脱,清晰流畅,增加作品的艺术表现力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕刻刀
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 他 雕刻 了 一座 石像
- Anh ta điêu khắc một tượng đá.
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
刻›
雕›