Đọc nhanh: 雕栏玉砌 (điêu lan ngọc thế). Ý nghĩa là: lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường..
雕栏玉砌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕栏玉砌
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 鸡栏 在 院子 一角
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 他 在 后院 砌 烟囱
- Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栏›
玉›
砌›
雕›