郁李 yù lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【úc lí】

Đọc nhanh: 郁李 (úc lí). Ý nghĩa là: đường lê; cây đường lê, úc lý.

Ý Nghĩa của "郁李" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

郁李 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đường lê; cây đường lê

植物名蔷薇科樱属,落叶灌木分布于中国沿海各省及日本、韩国高一公尺余,小枝纤细,叶有柄,呈卵形,边缘为尖锐重锯齿,背面平滑或于叶脉上生有短柔毛花簇生,为粉红色或 近于白色果实近球形,熟时呈红色,可食可供观赏用亦称为"棠棣"、"常棣"

✪ 2. úc lý

植物名蔷薇科樱属, 落叶灌木分布于我国沿海各省及日本、韩国高一公尺余, 小枝纤细, 叶有柄, 呈卵形, 边缘为尖锐重锯齿, 背面平滑或于叶脉上生有短柔毛花簇生, 为粉红色或近于白色果 实近球形, 熟时呈红色, 可食可供观赏用亦称为"棠棣"、"常棣"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁李

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 行李 xínglǐ bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 一下 yīxià 这是 zhèshì 李先生 lǐxiānsheng

    - Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • volume volume

    - dào 车站 chēzhàn 提取 tíqǔ 行李 xínglǐ

    - anh ấy ra ga lấy hành lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Tình bạn của họ rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu méi 留下 liúxià 一个 yígè 行李袋 xínglidài

    - Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 整理 zhěnglǐ le 行李 xínglǐ

    - Họ đã thu dọn hành lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Uất , Úc , Úc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
    • Bảng mã:U+90C1
    • Tần suất sử dụng:Cao