Đọc nhanh: 郁卒 (úc tuất). Ý nghĩa là: chán nản và thất vọng (tiếng Đài Loan).
郁卒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản và thất vọng (tiếng Đài Loan)
depressed and frustrated (Taiwanese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁卒
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 他 说话 的 调子 很 忧郁
- giọng điệu trò chuyện của anh ấy rất buồn.
- 他 用 自己 的 卒 兑 了 对方 的 卒
- Anh ấy đã dùng tốt của mình để đổi tốt của đối phương.
- 他 终于 卒业 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 公园 里 的 树木 葱郁
- Cây cối trong công viên xanh tươi.
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 你 好像 得 了 产后 忧郁症
- Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
郁›