Đọc nhanh: 郁郁 (úc úc). Ý nghĩa là: bóng bẩy; đẹp đẽ bóng bẩy, thơm nồng; ngào ngạt; ngạt ngào, xanh tươi; u tùm (cây cỏ). Ví dụ : - 文采郁郁 văn chương bóng bẩy. - 郁郁葱葱 rậm rạp xanh tươi. - 花园的树木长得郁郁。 cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.
郁郁 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bóng bẩy; đẹp đẽ bóng bẩy
文采显著
- 文采 郁郁
- văn chương bóng bẩy
✪ 2. thơm nồng; ngào ngạt; ngạt ngào
香气浓厚
✪ 3. xanh tươi; u tùm (cây cỏ)
(草木) 茂密
- 郁郁葱葱
- rậm rạp xanh tươi
- 花园 的 树木 长得 郁郁
- cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.
✪ 4. buồn bực sầu não
心里苦闷
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
✪ 5. âm thầm; bùm tum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁郁
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 天气 郁热
- thời tiết rất oi bức
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 你 好像 得 了 产后 忧郁症
- Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
郁›