Các biến thể (Dị thể) của 佾

  • Cách viết khác

    𢔍

Ý nghĩa của từ 佾 theo âm hán việt

佾 là gì? (Dật). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Hàng “dật”. Từ ghép với : Lối múa bát dật (thời xưa). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hàng dật (trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàng dật. Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài hát, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Hàng dật (trong cuộc múa hát của thiên tử tổ chức thời xưa, gầm 64 người, mỗi hàng 8 người là một hàng dật)

- Người trai trẻ múa hát thời xưa trong triều đình hoặc đền miếu vào những dịp lễ lớn

- Lối múa bát dật (thời xưa).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hàng “dật”

- Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, tám hàng, mỗi hàng tám người gọi là múa “bát dật” .

Từ ghép với 佾