Đọc nhanh: 郁塞 (úc tắc). Ý nghĩa là: co thắt (cảm giác), bị áp bức.
郁塞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. co thắt (cảm giác)
constricted (feeling)
✪ 2. bị áp bức
oppressed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 他们 的 友谊 非常 浓郁
- Tình bạn của họ rất sâu đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
郁›