Đọc nhanh: 郁郁不得志 (úc úc bất đắc chí). Ý nghĩa là: chua xót vì mất hy vọng của một người.
郁郁不得志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chua xót vì mất hy vọng của một người
soured by the loss of one's hopes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁郁不得志
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 她 的 眼神 显得 很 忧郁
- Ánh mắt của cô ấy trông rất u uất.
- 郁郁 不得志
- đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
- 花园 的 树木 长得 郁郁
- cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.
- 我 觉得 我 抑郁症 发作 了
- Tôi nghĩ rằng bệnh trầm cảm của tôi lại phát tác rồi.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 他 的 神情 显得 十分 忧郁
- Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.
- 我 被 诊断 得 了 抑郁症
- Tôi bị chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
志›
郁›