Đọc nhanh: 郁积 (úc tí). Ý nghĩa là: ứ đọng; tích tụ. Ví dụ : - 哀怨郁积 ai oán dồn nén. - 发泄心中郁积的愤怒。 giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
郁积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứ đọng; tích tụ
郁结
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁积
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
郁›