Các biến thể (Dị thể) của 煉

  • Cách viết khác

    𥒯 𧹯

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 煉 theo âm hán việt

煉 là gì? (Luyện). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn), Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc), Đốt. Từ ghép với : luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;, Vàng thật đâu sợ lửa tôi, Gọt giũa câu văn., “luyện dược” , “luyện đan” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nung đúc, rèn đúc, xem chữ luyện .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 煉鐵

- luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;

* ② Tôi, đốt

- Vàng thật đâu sợ lửa tôi

* ③ Gọt giũa

- Gọt giũa câu văn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn)

- “Nữ Oa thị luyện thạch bổ thiên” (Đệ nhất hồi) Nữ Oa luyện đá vá trời.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc)

- “luyện dược”

- “luyện đan” .

* Đốt

- “chân kim bất phạ hỏa luyện” vàng thật không sợ lửa đốt.

Từ ghép với 煉