Đọc nhanh: 裕民 (dụ dân). Ý nghĩa là: Hạt Yumin hoặc Chaghantoqay nahiyisi ở tỉnh Tacheng 塔城地區 | 塔城地区 , Tân Cương.
裕民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Yumin hoặc Chaghantoqay nahiyisi ở tỉnh Tacheng 塔城地區 | 塔城地区 , Tân Cương
Yumin county or Chaghantoqay nahiyisi in Tacheng prefecture 塔城地區|塔城地区 [Tǎ chéng dì qū], Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裕民
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
裕›