Đọc nhanh: 裕华区 (dụ hoa khu). Ý nghĩa là: Quận Yuhua của thành phố Thạch Gia Trang 石家莊市 | 石家庄市 , Hà Bắc.
✪ 1. Quận Yuhua của thành phố Thạch Gia Trang 石家莊市 | 石家庄市 , Hà Bắc
Yuhua District of Shijiazhuang City 石家莊市|石家庄市 [Shi2 jiā zhuāng Shi4], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裕华区
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 市区 很 繁华
- Vùng ngoại ô rất phồn hoa.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 这个 地区 很 繁华
- Khu vực này rất thịnh vượng.
- 商业区 非常 繁华
- Khu thương mại rất sầm uất.
- 繁华 的 商业区 人 很多
- Khu thương mại nhộn nhịp có nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
华›
裕›