- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Y 衣 (+2 nét)
- Các bộ:
Y (衤)
Bốc (卜)
- Pinyin:
Bǔ
- Âm hán việt:
Bổ
- Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤卜
- Thương hiệt:LY (中卜)
- Bảng mã:U+8865
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 补
-
Cách viết khác
䋠
𢒏
𢼹
-
Phồn thể
補
Ý nghĩa của từ 补 theo âm hán việt
补 là gì? 补 (Bổ). Bộ Y 衣 (+2 nét). Tổng 7 nét but (丶フ丨ノ丶丨丶). Ý nghĩa là: 1. thêm vào, 2. chắp, vá, 3. bổ (thuốc). Từ ghép với 补 : 補衣服 Vá quần áo, 取長補短 Lấy hơn bù kém, 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết), 無補于事 Không giúp ích gì, 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thêm vào
- 2. chắp, vá
- 3. bổ (thuốc)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vá, hàn
- 補衣服 Vá quần áo
- 補鍋 Hàn nồi
* ② Bù, thêm, bổ khuyết
- 彌補 Bù đắp
- 取長補短 Lấy hơn bù kém
- 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết)
* ④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích
- 無補于事 Không giúp ích gì
- 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
Từ ghép với 补