Đọc nhanh: 补习班 (bổ tập ban). Ý nghĩa là: lớp luyện thi / trường luyện thi / lớp học buổi tối.
补习班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp luyện thi / trường luyện thi / lớp học buổi tối
补习班是以提高学生成绩为目的成立的一个课外学校。如语文补习班、数学补习班、英语补习班,也有综合性的补习班。补习班通常会以提高成绩为目的,但也会培养孩子们的各项能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补习班
- 补习功课
- bổ túc bài vở
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 他 被选为 班里 的 学习 秀
- Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他们 习惯 一起 上班
- Họ quen đi làm cùng nhau.
- 我们 班 每个 人 都 喜欢 学习
- Mỗi người trong lớp chúng tôi đều thích học tập.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
班›
补›