Đọc nhanh: 补做单 (bổ tố đơn). Ý nghĩa là: đơn bù (sau khi quá ngày).
补做单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn bù (sau khi quá ngày)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补做单
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 嗨 , 这么 简单 也 做 不好
- Ôi, dễ như này mà cũng làm không xong.
- 我 做 怎么 就 不 简单 了
- Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 我们 这儿 还有 一个 项目 需要 补单
- Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.
- 他 喜欢 复做 简单 的 事
- Anh ấy thích lặp lại những việc đơn giản.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
单›
补›