Đọc nhanh: 补假 (bổ giả). Ý nghĩa là: nghỉ thêm; nghỉ phép thêm. Ví dụ : - 补假两天 nghỉ phép thêm hai ngày
补假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ thêm; nghỉ phép thêm
补休
- 补假 两天
- nghỉ phép thêm hai ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补假
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 补假 两天
- nghỉ phép thêm hai ngày
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
补›