Đọc nhanh: 补偿器 (bổ thường khí). Ý nghĩa là: Nòng giảm giật.
补偿器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nòng giảm giật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿器
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 她 所 要求 的 补偿 并 不过 分
- Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
器›
补›