Đọc nhanh: 补偿费 (bổ thường phí). Ý nghĩa là: đền bù.
补偿费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền bù
compensation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿费
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
补›
费›