Đọc nhanh: 补休 (bổ hưu). Ý nghĩa là: nghỉ thêm; nghỉ bù.
补休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ thêm; nghỉ bù
职工因加班而未休息,也没拿加班费,事后按天数补给休息日也说"补假"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补休
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
补›