Đọc nhanh: 补任 (bổ nhiệm). Ý nghĩa là: Bổ chức làm quan; bổ; bổ bán.
补任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bổ chức làm quan; bổ; bổ bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
补›