Đọc nhanh: 补交 (bổ giao). Ý nghĩa là: Bổ sung; trả thêm. Ví dụ : - 你的行李太重了、需要补交托运费 Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
补交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bổ sung; trả thêm
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补交
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
补›