Đọc nhanh: 芥子膏药纸 (giới tử cao dược chỉ). Ý nghĩa là: giấy dùng cho cao dán mù tạt.
芥子膏药纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy dùng cho cao dán mù tạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥子膏药纸
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 她 给 孩子 点 了 眼药
- Cô ấy nhỏ thuốc mắt cho đứa trẻ.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
纸›
膏›
芥›
药›