Đọc nhanh: 芥蒂 (giới đế). Ý nghĩa là: vật ách tắc; khúc mắc (ví với những điều khúc mắc không vui trong lòng). Ví dụ : - 经过调解芥蒂,两人心中都不再有什么芥蒂了。 trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
芥蒂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật ách tắc; khúc mắc (ví với những điều khúc mắc không vui trong lòng)
梗塞的东西,比喻心里的嫌隙或不快
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥蒂
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 卡蒂 刚才 吐 她 普拉达 上 了
- Kati chỉ thích Prada của cô ấy!
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 别放太多 芥末
- Đừng cho quá nhiều mù tạc.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 可 他 却 买 了 一辆 玛莎拉蒂
- Nhưng anh ấy đã mua một chiếc Maserati.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芥›
蒂›