Đọc nhanh: 芥末 (giới mạt). Ý nghĩa là: mù-tạc. Ví dụ : - 这是法式第戎芥末糊吗 Đó có phải là mù tạt Dijon không?. - 我的蛋黄酱和芥末酱呢 Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.. - 他吃到一口芥末,辣得直缩脖子。 anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
芥末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mù-tạc
调味品,芥子研成的粉末,味辣也叫芥黄
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥末
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 芥末 味道 很冲
- Vị mù tạc rất cay.
- 别放太多 芥末
- Đừng cho quá nhiều mù tạc.
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
芥›