Đọc nhanh: 腥臭难闻 (tinh xú nan văn). Ý nghĩa là: thủm.
腥臭难闻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腥臭难闻
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 这些 臭 袜子 好 难闻
- Những chiếc tất hôi này rất khó chịu.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 这个 肉 馊 了 , 非常 难闻
- Miếng thịt này ôi rồi, mùi rất khó chịu.
- 这里 的 气味 太 难闻 了
- Mùi ở đây thật kinh khủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腥›
臭›
闻›
难›