Đọc nhanh: 腥臊 (tinh táo). Ý nghĩa là: mùi tanh tưởi; tanh tưởi.
腥臊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi tanh tưởi; tanh tưởi
又腥又臊的气味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腥臊
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 除了 血腥 玛丽
- Ngoại trừ mary đẫm máu.
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 没心没肺 地 跳 , 没羞没臊 地笑 , 没日没夜 地玩 , 没完没了 的 闹
- Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腥›
臊›