Đọc nhanh: 腥臭 (tinh xú). Ý nghĩa là: tanh hôi; tanh tao; hôi tanh.
腥臭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tanh hôi; tanh tao; hôi tanh
又腥又臭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腥臭
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 除了 血腥 玛丽
- Ngoại trừ mary đẫm máu.
- 房间 里 有 一股 腥臭味
- Trong phòng có mùi tanh hôi.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 他 臭 了 一下 那 朵花
- Anh ấy ngửi một chút bông hoa đó.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腥›
臭›