Đọc nhanh: 腥风雨雪 (tinh phong vũ tuyết). Ý nghĩa là: gió tanh mưa máu.
腥风雨雪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió tanh mưa máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腥风雨雪
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 伫听 风雨 声
- đứng lặng nghe tiếng mưa gió.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腥›
雨›
雪›
风›