Các biến thể (Dị thể) của 硝
消
硝 là gì? 硝 (Tiêu). Bộ Thạch 石 (+7 nét). Tổng 12 nét but (一ノ丨フ一丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Đá “tiêu”, chất trong suốt, đốt cháy mạnh, dùng làm thuốc súng và nấu thủy tinh, Một nguyên liệu dùng để làm thuộc da, còn gọi là “bì tiêu” 皮硝, Thuộc da (dùng đá “tiêu” bôi xoa da cho mềm). Chi tiết hơn...