Đọc nhanh: 硝酸 (tiêu toan). Ý nghĩa là: a-xít ni-tric. Ví dụ : - 骨粉和硝酸盐是普通的肥料。 Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.. - 土壤里施了硝酸盐肥料。 Đã phân bón muối nitrat vào đất.
硝酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-xít ni-tric
强酸的一种,分子式HNO3,无色的液体,一般带黄色,有刺激性臭味,腐蚀性很强用来制造火药、氮肥、染料、人造丝等,又可以做腐蚀剂俗称硝镪水
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硝酸
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硝›
酸›