Đọc nhanh: 硝酸银 (tiêu toan ngân). Ý nghĩa là: bạc nitrat.
硝酸银 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc nitrat
silver nitrate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硝酸银
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硝›
酸›
银›