Đọc nhanh: 硝石 (tiêu thạch). Ý nghĩa là: quặng ni-trát ka-li, diêm tiêu. Ví dụ : - 硝磺(硝石和硫磺)。 diêm tiêu và lưu huỳnh
硝石 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quặng ni-trát ka-li
矿物,成分是硝酸钾 (KNO3),无色、白色或灰白的结晶体,有玻璃光泽用来制造炸药或做肥料
- 硝磺 ( 硝石 和 硫磺 )
- diêm tiêu và lưu huỳnh
✪ 2. diêm tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硝石
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 硝磺 ( 硝石 和 硫磺 )
- diêm tiêu và lưu huỳnh
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
硝›