Đọc nhanh: 矮丑穷 (ải sửu cùng). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) (của một người đàn ông) không thể kết hôn ((văn học), xấu xí và nghèo nàn), ngược lại: 高富 帥 | 高富 帅.
矮丑穷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) (của một người đàn ông) không thể kết hôn ((văn học), xấu xí và nghèo nàn)
(Internet slang) (of a man) unmarriageable (lit. short, ugly and poor)
✪ 2. ngược lại: 高富 帥 | 高富 帅
opposite: 高富帥|高富帅 [gāo fù shuài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮丑穷
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
矮›
穷›