Đọc nhanh: 矮半截 (ải bán tiệt). Ý nghĩa là: dưới người khác một bậc, thấp hèn; thấp kém hơn (địa vị, thân phận, học thức...). Ví dụ : - 因为他学习成绩不好,所以总觉得自己比其他同学矮半截儿似的。 Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
矮半截 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưới người khác một bậc, thấp hèn; thấp kém hơn (địa vị, thân phận, học thức...)
比喻身份 、地位 、 水平等方面差得远
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 矮半截
✪ 1. 比 ... ...矮半截儿
thua kém so với
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮半截
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
截›
矮›