Các biến thể (Dị thể) của 琉

  • Cách viết khác

    𤤭 𤥗

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 琉 theo âm hán việt

琉 là gì? (Lưu). Bộ Ngọc (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: “Lưu li” một thứ ngọc quý màu xanh ở Tây Vực 西. Từ ghép với : lưu li [liúli] ① Chất men;, Cũng viết là . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: lưu ly 琉璃)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lưu li một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 琉璃

- lưu li [liúli] ① Chất men;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Lưu li” một thứ ngọc quý màu xanh ở Tây Vực 西

- Cũng viết là .

Từ ghép với 琉