部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngọc (王) Đầu (亠) Khư, Tư (厶) Nhi (儿) Cổn (丨)
Các biến thể (Dị thể) của 琉
珋 璢 琉 𤤭 𤥗
瑠
琉 là gì? 琉 (Lưu). Bộ Ngọc 玉 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一一丨一丶一フ丶ノ丨フ). Ý nghĩa là: “Lưu li” 琉璃 một thứ ngọc quý màu xanh ở Tây Vực 西域. Từ ghép với 琉 : lưu li [liúli] ① Chất men;, Cũng viết là 流離. Chi tiết hơn...
- lưu li [liúli] ① Chất men;
- Cũng viết là 流離.