Đọc nhanh: 琉璃庙 (lưu ly miếu). Ý nghĩa là: Thị trấn Liulimiao ở thành phố Bắc Kinh.
✪ 1. Thị trấn Liulimiao ở thành phố Bắc Kinh
Liulimiao town in Beijing municipality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉璃庙
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 金煌煌 的 琉璃瓦
- ngói lưu li vàng lóng lánh.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庙›
琉›
璃›