Đọc nhanh: 琉球国 (lưu cầu quốc). Ý nghĩa là: Vương quốc Ryūkyū 1429-1879 (trên Okinawa hiện đại).
✪ 1. Vương quốc Ryūkyū 1429-1879 (trên Okinawa hiện đại)
Ryūkyū kingdom 1429-1879 (on modern Okinawa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉球国
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 国际足球 锦标赛
- thi đấu bóng đá quốc tế.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 他 是 足球 国家队 的 种子
- Anh ấy là hạt giống của đội tuyển bóng đá quốc gia.
- 酒店 提供 国际 直拨 电话 服务 , 方便 客人 与 全球 联系
- Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
球›
琉›