Đọc nhanh: 琉球海 (lưu cầu hải). Ý nghĩa là: Biển Ryūkyū, đề cập đến quần đảo Ryūkyū 琉球群島 | 琉球群岛 trải dài từ Nhật Bản đến Đài Loan.
琉球海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Biển Ryūkyū
Ryūkyū Sea
✪ 2. đề cập đến quần đảo Ryūkyū 琉球群島 | 琉球群岛 trải dài từ Nhật Bản đến Đài Loan
refers to the Ryūkyū Islands 琉球群島|琉球群岛 [Liu2 qiú Qun2 dǎo] stretching from Japan to Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉球海
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 我们 在 海边 打 排球
- Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
球›
琉›