Đọc nhanh: 琉璃珠 (lưu ly châu). Ý nghĩa là: hạt thủy tinh.
琉璃珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt thủy tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉璃珠
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 金煌煌 的 琉璃瓦
- ngói lưu li vàng lóng lánh.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
琉›
璃›