Đọc nhanh: 琉球王国 (lưu cầu vương quốc). Ý nghĩa là: Vương quốc Ryūkyū 1429-1879 (trên Okinawa hiện đại).
琉球王国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vương quốc Ryūkyū 1429-1879 (trên Okinawa hiện đại)
Ryūkyū kingdom 1429-1879 (on modern Okinawa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉球王国
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 他们 参见 了 国王
- Họ đã yết kiến nhà vua.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
王›
球›
琉›