琉璃球 liúlí qiú
volume volume

Từ hán việt: 【lưu ly cầu】

Đọc nhanh: 琉璃球 (lưu ly cầu). Ý nghĩa là: hòn bi; viên bi (đồ chơi của trẻ em), người thông minh lanh lợi, người điêu hoa; xảo trá. Ví dụ : - 那人是个琉璃球一毛不拔。 đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.

Ý Nghĩa của "琉璃球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

琉璃球 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hòn bi; viên bi (đồ chơi của trẻ em)

儿童玩具、琉璃质的小球

✪ 2. người thông minh lanh lợi

比喻人聪明伶俐

✪ 3. người điêu hoa; xảo trá

比喻油滑、奸诈的人

✪ 4. người keo kiệt; người bủn xỉn

比喻吝啬的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那人 nàrén shì 琉璃球 liúliqiú 一毛不拔 yīmáobùbá

    - đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉璃球

  • volume volume

    - 丹尼 dānní 放下 fàngxià de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Danny đặt ly thủy tinh xuống.

  • volume volume

    - 那人 nàrén shì 琉璃球 liúliqiú 一毛不拔 yīmáobùbá

    - đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.

  • volume volume

    - 金煌煌 jīnhuánghuáng de 琉璃瓦 liúliwǎ

    - ngói lưu li vàng lóng lánh.

  • volume volume

    - 琉璃 liúli 制品 zhìpǐn 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 琉璃 liúli 制品 zhìpǐn

    - Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.

  • volume volume

    - mǎi le 一只 yīzhī 琉璃 liúli 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.

  • volume volume

    - 雪后 xuěhòu de 山谷 shāngǔ 幻化成 huànhuàchéng le 一个 yígè 奇特 qítè de 琉璃 liúli 世界 shìjiè

    - những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 吸引 xīyǐn le 全球 quánqiú de 关注 guānzhù

    - World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:一一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYIU (一土卜戈山)
    • Bảng mã:U+7409
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
    • Pinyin: Lī , Lí
    • Âm hán việt: Li , Ly ,
    • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYUB (一土卜山月)
    • Bảng mã:U+7483
    • Tần suất sử dụng:Cao