Các biến thể (Dị thể) của 域
-
Cách viết khác
㚜
䧕
𡌳
𢨊
𣾒
-
Thông nghĩa
㽣
譽
Ý nghĩa của từ 域 theo âm hán việt
域 là gì? 域 (Vực). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Bờ cõi., Cõi, khu, vùng, Nước, xứ, bang, Đất dành cho mồ mả, mộ địa, Hạn chế, giới hạn. Từ ghép với 域 : 領域 Lĩnh vực, “hải vực” 海域 vùng biển, “cương vực” 疆域 bờ cõi., “dị vực” 異域 nước ngoài, tha hương., “vực triệu” 域兆 mồ mả. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ cõi.
- Nước, như Tây-vực 西域 nước phía Tây.
- Trong khu vực mồ mả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền
- 區域 Khu vực
- 領域 Lĩnh vực
- 西域 Tây Vực
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước, xứ, bang
- “dị vực” 異域 nước ngoài, tha hương.
* Đất dành cho mồ mả, mộ địa
Động từ
* Hạn chế, giới hạn
- “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” 域民不以封疆之界 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 域