Đọc nhanh: 炼奶焦糖酱 (luyện nãi tiêu đường tương). Ý nghĩa là: món dulce de leche (bánh kẹo ngọt làm từ sữa).
炼奶焦糖酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món dulce de leche (bánh kẹo ngọt làm từ sữa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼奶焦糖酱
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 加奶 加糖 的 咖啡
- Cà phê sữa và đường
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
炼›
焦›
糖›
酱›