Đọc nhanh: 炼山 (luyện sơn). Ý nghĩa là: đốt cây gây rừng.
炼山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt cây gây rừng
为了造林或使森林更新, 把山上的杂草、灌木或采伐剩余物用火烧掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 周末 爬山 是 一种 很 好 的 锻炼 方式
- Leo núi cuối tuần là một cách rèn luyện rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
炼›