炼山 liàn shān
volume volume

Từ hán việt: 【luyện sơn】

Đọc nhanh: 炼山 (luyện sơn). Ý nghĩa là: đốt cây gây rừng.

Ý Nghĩa của "炼山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炼山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đốt cây gây rừng

为了造林或使森林更新, 把山上的杂草、灌木或采伐剩余物用火烧掉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼山

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān yǒu 两股 liǎnggǔ dào

    - Lên núi có hai con đường.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • volume volume

    - 道士 dàoshì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.

  • volume volume

    - 七爷 qīyé 每天 měitiān 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.

  • - 周末 zhōumò 爬山 páshān shì 一种 yīzhǒng hěn hǎo de 锻炼 duànliàn 方式 fāngshì

    - Leo núi cuối tuần là một cách rèn luyện rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
    • Bảng mã:U+70BC
    • Tần suất sử dụng:Cao