Đọc nhanh: 炼句 (luyện câu). Ý nghĩa là: luyện câu; gọt giũa câu văn. Ví dụ : - 要写好文章, 还须炼字炼句。 muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
炼句 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện câu; gọt giũa câu văn
写作时斟酌语句, 使简洁优美
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼句
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
炼›