Đọc nhanh: 炼焦 (luyện tiêu). Ý nghĩa là: luyện than cốc; than cốc.
炼焦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện than cốc; than cốc
在隔绝空气的条件下, 经高温加热, 使煤分解, 得到焦炭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼焦
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炼›
焦›