Đọc nhanh: 炼之未定 (luyện chi vị định). Ý nghĩa là: dành nhiều thời gian để suy nghĩ về cái gì đó trong khi không thể đưa ra quyết định.
炼之未定 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dành nhiều thời gian để suy nghĩ về cái gì đó trong khi không thể đưa ra quyết định
to spend a long time thinking about sth while unable to reach a decision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼之未定
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 做事 要 有 一定 之轨
- Làm việc phải có quy tắc nhất định.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 他 正在 进行 财务 规划 , 以 确保 未来 的 稳定
- Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.
- 在 做 决定 之前 , 他会 仔细 考虑 问题
- Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy sẽ cân nhắc kỹ lưỡng vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
定›
未›
炼›