Đọc nhanh: 炼丹 (luyện đơn). Ý nghĩa là: luyện đan; luyện thuốc.
炼丹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện đan; luyện thuốc
指道教徒用朱砂炼药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼丹
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
炼›