Đọc nhanh: 灵台县 (linh thai huyện). Ý nghĩa là: Quận Lingtai ở Pingliang 平涼 | 平凉 , Cam Túc.
✪ 1. Quận Lingtai ở Pingliang 平涼 | 平凉 , Cam Túc
Lingtai county in Pingliang 平涼|平凉 [Ping2 liáng], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵台县
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 灵台 左右 排列 着 花圈
- xung quanh bàn thờ để nhiều khung hình.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
台›
灵›