Đọc nhanh: 灵境 (linh cảnh). Ý nghĩa là: tiên cảnh; tiên giới. Ví dụ : - 灵境缥缈。 cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
灵境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên cảnh; tiên giới
仙境
- 灵境 缥缈
- cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵境
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 灵境 缥缈
- cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
灵›